🔍
Search:
LẮNG NGHE
🌟
LẮNG NGHE
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
(겸손하게 이르는 말로) 듣다.
1
NGHE, LẮNG NGHE:
(cách nói khiêm tốn) Nghe.
-
Động từ
-
1
주의하여 잘 듣다.
1
CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Chú ý nghe rõ.
-
Động từ
-
1
의견, 보고, 방송 등을 듣다.
1
NGHE, LẮNG NGHE:
Nghe ý kiến, báo cáo, phát thanh...
-
Động từ
-
1
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 듣다.
1
CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Tập trung chú ý lắng nghe.
-
☆
Danh từ
-
1
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 들음.
1
SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Sự tập trung chú ý cao độ để nghe điều người khác nói.
-
Danh từ
-
1
의견, 보고, 방송 등을 들음.
1
SỰ NGHE, SỰ LẮNG NGHE:
Việc nghe ý kiến, báo cáo, phát thanh...
-
Động từ
-
1
잊지 않도록 마음속에 깊이 기억하다.
1
ĐỂ TAI, LẮNG NGHE, GHI NHỚ:
Ghi nhớ sâu vào lòng để không quên được.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
귀로 소리를 알아차리다.
1
NGHE:
Nhận biết âm thanh bằng tai.
-
2
다른 사람의 말이나 소리 등에 귀를 기울이다.
2
LẮNG NGHE:
Lắng tai nghe âm thanh hay lời của người khác.
-
3
다른 사람이 말하는 대로 따르다.
3
NGHE LỜI, VÂNG LỜI:
Làm theo đúng lời người khác nói.
-
8
기계, 장치 등이 정상적으로 움직이다.
8
CHẠY TỐT:
Máy móc, thiết bị… vận hành bình thường.
-
4
다른 사람에게서 말로 어떤 내용을 전달받다.
4
NGHE NÓI, NGHE THẤY:
Nhận được nội dung nào đó bằng lời nói từ người khác.
-
5
주로 윗사람에게 꾸지람을 맞거나 칭찬을 받다.
5
ĐƯỢC (KHEN), BỊ (CHỬI):
Được khen ngợi hoặc bị mắng mỏ chủ yếu từ người trên.
-
6
어떤 것을 무엇으로 이해하거나 받아들이다.
6
NGHE RA LÀ, NGHE THÀNH LÀ:
Hiểu hay tiếp nhận cái nào đó thông qua điều gì đó.
-
7
약 등이 효과를 보이다.
7
CÓ TÁC DỤNG:
Thuốc… cho thấy hiệu quả.
🌟
LẮNG NGHE
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
흘러가도록 내버려 두다.
1.
TRÔI ĐI, LÃNG QUÊN:
Để mặc cho chảy đi.
-
2.
주의해서 듣지 않고 그냥 지나쳐 버리다.
2.
BỎ MẶC, ĐỂ NGOÀI TAI:
Bỏ qua không chú ý lắng nghe.
-
-
1.
남의 말이나 이야기에 관심을 가지고 주의 깊게 듣다.
1.
NGHIÊNG TAI, VỂNH TAI:
Quan tâm tới lời nói nói hoặc câu chuyện của người khác và chú ý lắng nghe.
-
Danh từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람.
1.
NGƯỜI TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN:
Người làm nghề lắng nghe và cho những lời bổ ích về một vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1.
좋은 말씀이나 충고 등을 잊지 않도록 집중해서 듣다.
1.
GHI NHỚ, KHẮC GHI:
Tập trung lắng nghe để không quên lời tốt đẹp hay lời khuyên...
-
2.
다른 사람이 하는 말을 잘 이해하며 듣다.
2.
CHĂM CHÚ:
Nghe và hiểu rõ lời người khác nói.
-
Động từ
-
1.
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 듣다.
1.
CHÚ Ý LẮNG NGHE:
Tập trung chú ý lắng nghe.
-
Danh từ
-
1.
국회나 행정 기관에서 사회적으로 중요한 문제를 결정하기 전에 국민의 생각이나 전문가의 의견을 듣는 공개적인 회의.
1.
CUỘC ĐIỀU TRẦN TRƯỚC CÔNG CHÚNG, HỘI NGHỊ TRƯNG CẦU Ý KIẾN CÔNG KHAI, BUỔI TRƯNG CẦU DÂN Ý:
Cuộc họp công khai để lắng nghe ý kiến của các nhà chuyên môn hay ý kiến công chúng trước khi quyết định một vấn đề xã hội quan trọng trong cơ quan hành chính hay quốc hội.
-
Động từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 각자의 생각을 말하고 들으며 의견을 주고받다.
1.
BÀN LUẬN, THẢO LUẬN:
Nói và lắng nghe suy nghĩ của mọi người, trao đổi ý kiến về vấn đề nào đó.